Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Religion > Catholic church
Catholic church
The Catholic Church is the world's largest Christian Church with 1.2 billion members worldwide. It is among the oldest institutions in the world and has played a prominent role in western civilization. The Catholic heirarchy is lead by the Pope. The Catholic Church is Trinitarian and defines it's mission as spreading the word and teachings of Jesus Christ.
Industry: Religion
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Catholic church
Catholic church
Kinh tế.
Religion; Catholic church
Cấu trúc và tổ chức công việc hay hoạt động sản xuất trong một xã hội, tạo nền tảng cho sự chu cấp và ổn định tài chính của cá nhân, gia đình và xã hội. Đạo lý của hoạt động kinh tế được đánh giá ...
Thánh Tâm
Religion; Catholic church
Biểu tượng tình thương yêu mà chúa Jesus luôn kính yêu Đức Chúa Cha vĩnh hằng và toàn thể nhân loại không trừ một ai.
Giáo hoàng Benedict XVI
Religion; Catholic church
Benedict XVI (sinh Joseph Aloisius Ratzinger; 16 tháng 4 năm 1927) là giáo hoàng 265th của giáo hội công giáo. Giáo như một hoàng, Benedict XVI phục vụ như là có chủ quyền của Vatican City State và ...
Hy vọng
Religion; Catholic church
Đức thần học mà chúng tôi mong muốn và mong đợi từ Thiên Chúa cả sự sống đời đời và ân sủng, chúng ta cần để đạt được nó (1817).
decalogue
Religion; Catholic church
Mười điều răn (nghĩa là, "mười từ") được đưa ra bởi Thiên Chúa để môi-se trên Sinai. Để được trung thành với việc giảng dạy của Chúa Giêsu, Decalogue phải được giải thích trong ánh sáng của lệnh ...
tân ước
Religion; Catholic church
Sách hai mươi bảy của kinh thánh được viết bởi các tác giả thiêng liêng trong tông đồ lần, có Chúa Giêsu Kitô, con Thiên Chúa-, nhập cuộc sống của mình, lời dạy, niềm đam mê và ca ngợi, và sự khởi ...