Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Parenting > Birth control

Birth control

The practice of using artificial means to prevent or terminate a pregnancy.

Contributors in Birth control

Birth control

cột sống

Parenting; Birth control

1) các cột của xương được gọi là cột sống, trong đó bao quanh và bảo vệ dây cột sống. Cột sống có thể được phân loại theo mức độ của cơ thể: ví dụ, cổ tử cung cột sống (cổ), cột sống ngực (phía trên ...

prostaglandin

Parenting; Birth control

Một trong số các chất giống như nội tiết tố tham gia vào một loạt các chức năng cơ thể chẳng hạn như sự co lại và thư giãn cơ trơn, giãn nở và co thắt mạch máu, kiểm soát huyết áp, và điều chế của ...

hiếp dâm

Parenting; Birth control

Quan hệ tình dục cưỡng bức; cưỡng hiếp; quan hệ tình dục giữa người lớn và trẻ vị thành niên. Hiếp dâm có thể dị tính (liên quan đến các thành viên của giới tính đối diện) hoặc đồng tính (liên quan ...

chế độ

Parenting; Birth control

Với giọng vào âm tiết đầu tiên (reg như Reggie Jackson), một chế độ là một kế hoạch, một khóa học quy định như một chế độ ăn uống, tập thể dục hoặc điều trị, được thiết kế để cung cấp cho một kết quả ...

mang thai

Parenting; Birth control

Nhà nước mang một phôi thai hay bào thai trong cơ thể phụ nữ đang phát triển. Tình trạng này có thể được chỉ định bởi các kết quả tích cực trên một thử nghiệm nước tiểu (over-the-counter), và xác ...

mang thai

Parenting; Birth control

Nhà nước mang một bào thai đang phát triển trong cơ thể.

progesterone

Parenting; Birth control

Một progestinal nội tiết tố nữ tạo bởi corpus luteum trong buồng trứng và nhau thai. Progesterone chuẩn bị nội mạc tử cung, hoặc màng tử cung, cho việc tiếp nhận của trứng thụ tinh. Có nhiều phiên ...

Featured blossaries

Cactuses

Chuyên mục: Geography   2 10 Terms

Fast Food Restaurants

Chuyên mục: Food   1 13 Terms