Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Telecommunications
Telecommunications
Of or pertaining to the transmission of information over a distance, and the technology used to achieve this communication.
0Categories 37804Terms
Add a new termContributors in Telecommunications
Telecommunications >
teliospore
Plants; Plant pathology
Dày-tường, nghỉ ngơi hoặc overwintering spore được sản xuất bởi chất tẩy nấm (Uredinales) và Bịnh lúa đen nấm (Ustilaginales) trong đó karyogamy xảy ra; nó germinates để tạo thành ...
antagonism
Plants; Plant pathology
Một thuật ngữ chung cho sự can thiệp giữa các sinh vật có thể bao gồm antibiosis hoặc cạnh tranh cho các chất dinh dưỡng hay không gian; hành động của hai hay nhiều thuốc trừ sâu ...
plasmodiophoromycetes
Plants; Plant pathology
Một nhóm nấm giống như các sinh vật, đôi khi được gọi là Plasmodiophoromycota hay nấm mốc slime endoparasitic, đặc trưng bởi sản xuất zoospores và plasmodia được giới hạn trong ...
chlamydospore
Plants; Plant pathology
Spore vô tính nghỉ ngơi dày-tường hoặc double-tường được hình thành từ các tế bào che (thiết bị đầu cuối hoặc mộc) hoặc bằng cách chuyển đổi của các tế bào conidial có chức năng ...
holoparasite
Plants; Plant pathology
Thực vật có hoa ký sinh mà thiếu chất diệp lục (nonphotosynthetic) và phải dựa hoàn toàn vào nội dung của xylem và libe cây chủ, ví dụ như broomrape (Orobanche spp. ...
khảm
Plants; Plant pathology
Triệu chứng bệnh đặc trưng bởi không quân phục màu, với bản vá intermingled bình thường, ánh sáng màu xanh lá cây và màu vàng lỗi, thường được gây ra bởi một vi-rút; thường được ...