Home > Terms > Vietnamese (VI) > Rolling Stones

Rolling Stones

The Rolling Stones là ban nhạc rock đến từ Anh, thành lập năm 1962. Nhóm ban đầu được thành lập bởi Brian Jones (guitar, harmonica), Ian Stewart (piano), Mick Jagger (hát chính, harmonica, guitar), Keith Richards (guitar, hát đệm), Bill Wyman (bass) và Charlie Watts (trống). Hiện tại thành viên của nhóm gồm Mick Jagger, Keith Richards, Charlie Watts và Ronnie Wood.

Ban đầu Jones là người lãnh đạo nhóm, nhưng sau đó Jagger và Richards lên nắm quyền. Năm 1969, Jones rời nhóm (và chưa đầy 1 tháng sau, ông qua đời trong bể bơi của mình). Ông được thay thế bởi Mick Taylor, sau đó cũng rời ban nhạc vào năm 1974, và được thay thế bởi Ronnie Wood. Wyman rời nhóm vào năm 1993 và được thay thế bởi Darryl Jones, nhưng cũng không phải thành viên chính thức. Năm 1963, Stewart trở thành nhà quản lí nhóm và chơi keyboard cho tới khi ông mất vào năm 1985; năm 1982, Chuck Leavell thay thế vào vị trí người chơi keyboard.

Họ đã phát hành 22 studio album tại Anh (24 tại Mĩ) và 9 album live (10 tại Mĩ) cũng như nhiều ca khúc khác.

0
  • Loại từ: proper noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Music
  • Category: Bands
  • Company:
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

JakeLam
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 1

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Toys Category: Classic toys

Barbie bình thường

"Barbie" với mức trung bình của cơ thể phụ nữ đến với cuộc sống. Lammily là những con búp bê nhựa sắp tới có phương châm là, "Trung ...

Featured blossaries

Best Mobile Phone Brands

Chuyên mục: Technology   1 6 Terms

Pancakes

Chuyên mục: Food   2 17 Terms

Browers Terms By Category