Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Advertising > Television advertising

Television advertising

Of or pertaining to any span of television programming (usually called commercial or advert) produced and paid for by an organisation for advertising purposes.

Contributors in Television advertising

Television advertising

phương tiện truyền thông planner

Advertising; Television advertising

Phương tiện truyền thông planner là một tiêu đề công việc trong một cơ quan quảng cáo hoặc phương tiện truyền thông, lập kế hoạch và mua cơ quan, chịu trách nhiệm cho việc lựa chọn phương tiện truyền ...

Máy ghi hình cá nhân

Advertising; Television advertising

Một thuật ngữ chung miêu tả một thiết bị tương tự VCR nhưng nó thực hiện việc ghi hình các chương trình TV theo định dạng kĩ thuật số, ngược lại với định dạng tương tự của VCR. PVR có đầy đủ chức ...

Mạng khu vực

Advertising; Television advertising

Là các kênh truyền hình cáp được phủ sóng ở một khi vực, bao gồm rất nhiều thể lọa chương trình khác nhau, từ thông tin về các đội bóng chuyên nghiệp và không chuyên, tin tức và một số chương trình ...

ROS

Advertising; Television advertising

Các quảng cáo được mua với giá thấp và được phát sóng tùy ý tại bất kỳ thời điểm nào trên mạng lưới.

Phản hồi

Advertising; Television advertising

Khách hàng được cung cấp tên sản phẩm/ dịch vụ cụ thể để trả lời một khảo sát

lai mô hình

Advertising; Television advertising

một sự kết hợp của hai hoặc nhiều trực tuyến tiếp thị thanh toán mẫu.

Amina Haq

Advertising; Television advertising

Một tuyệt vời và xuất sắc nữ Pakistan mẫu người có một danh tiếng tuyệt vời trong mô hình hóa và hành động. Cô là con gái của chính trị gia người Pakistan Gulam Mustafa ...

Featured blossaries

Catholic Rites and Rituals

Chuyên mục: Religion   1 20 Terms

Catholic Devotions

Chuyên mục: Religion   1 18 Terms