Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Beverages > Tea

Tea

Referring to any beverage made by the infusion in hot water of the dried and prepared leaves of the Camellia sinensis shrub.

Contributors in Tea

Tea

assam

Food (other); Tea

một loại trà trồng ở vùng Assam, Ấn Độ, nổi tiếng bởi màu đỏ đậm của nó.

xế chiều

Food (other); Tea

Thuật ngữ để chỉ trà thu hoạch trễ trong vụ mùa.

bergamot

Food (other); Tea

tính dầu của cam bergamot, được trộn với trà đen để tạo mùi đặc trưng cho trà bá tước xám.

billy

Food (other); Tea

tiếng Úc để chỉ một ấm thiếc nhỏ dùng để pha trà trên lửa.

trà đen

Food (other); Tea

Là lá trà xanh được oxi hóa, hoặc lên men, có màu đỏ đạm khi pha ra. loại trà phổ biến nhất thế giới.

trà thơm

Beverages; Tea

Màu xanh lá cây lên men bán hoặc trà đen có được hương vị của những bổ sung của Hoa, cánh hoa, trái cây gia vị hoặc các loại dầu tự nhiên. Ví dụ là Jasmine Trà, Rose Puchong, Orange trà, quế trà hoặc ...

Sencha

Beverages; Tea

Sự đa dạng phổ biến nhất của trà xanh tại Nhật bản.

Featured blossaries

Tools

Chuyên mục: Other   1 20 Terms

Poverty

Chuyên mục: Politics   2 20 Terms