Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical devices > Radiology equipment
Radiology equipment
Radiology equipment is used in the medical profession for the purpose of creating images that expose internal parts of the body.
Industry: Medical devices
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Radiology equipment
Radiology equipment
KV collimator
Medical devices; Radiology equipment
Một lưỡi và lọc sàn mà hình dạng tia bức xạ đang nổi lên từ các ống kV và giới hạn kích thước tối đa lĩnh vực của các chùm tia kV. Cả hai precollimator và trung học collimator hình chùm ...
chế độ địa phương
Medical devices; Radiology equipment
Một chức năng cho phép một nút để thực hiện hoạt động độc lập với SPV, thường với Admin kênh lệnh hoặc trong chế độ độc lập; Ví dụ, chuyển động trục chuyển động (vị trí hay tốc độ di chuyển), khởi ...
hình ảnh sống
Medical devices; Radiology equipment
Một hình ảnh đó hiện nay đang được hình thành trên hình ảnh intensifier.
bộ phim địa phương hoá
Medical devices; Radiology equipment
Tia x phim đôi khi chụp với radiopaque đánh dấu (graticule) để xác định vị trí khối u so với dấu hiệu bên ngoài. Xem cảng phim.
KV hình máy dò đơn vị
Medical devices; Radiology equipment
Thiết bị phát hiện liều thấp X-rays từ kV nguồn tia X, sau đó tạo ra chất lượng cao nón chùm CT dự, và fluoroscopic và kV hình ảnh kỹ thuật số chụp ảnh phóng xạ. Xem thêm hình ảnh ...
KV kỹ thuật số chuẩn phòng
Medical devices; Radiology equipment
Các biện pháp của kV X-ray tube để bù đắp cho những biến động xung xung trong sản lượng của ống tia X. Chuẩn phòng bao gồm một diode silic được che phủ bằng một lớp cesium iốtua (CsI) ...
cánh tay máy dò KV
Medical devices; Radiology equipment
Cánh tay robot được đặt ở bên phải-khi phải đối mặt với gantry — và mà giữ các máy dò ảnh kV. Xem cũng định vị đơn vị cánh tay.