Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management
Project management
Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Project management
Project management
người sử dụng
Business services; Project management
Người hoặc tổ chức sẽ sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của dự án. Xem thêm khách hàng.
càng sớm càng tốt (ASAP)
Business services; Project management
Một hoạt động mà các ứng dụng bộ những ngày đầu càng sớm càng tốt. Đây là loại hoạt động mặc định trong hầu hết các hệ thống quản lý dự án.
xác nhận
Business services; Project management
Kỹ thuật đánh giá một thành phần hoặc sản phẩm trong hay ở cuối của một giai đoạn hoặc các dự án để đảm bảo nó phù hợp với các yêu cầu quy định. Ngược lại với quy trình xác ...
giả định
Business services; Project management
Giả định là yếu tố mà, cho mục đích lập kế hoạch, được coi là thực sự, thực sự, hay nhất định mà không có bằng chứng hoặc cuộc biểu tình. Giả định ảnh hưởng đến tất cả các khía cạnh của dự án quy ...
kiểm soát chất lượng (QC)
Business services; Project management
Quá trình giám sát kết quả dự án cụ thể để xác định cho dù họ phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng có liên quan, và xác định các cách để loại bỏ nguyên nhân của hiệu suất không đạt yêu ...
biểu đồ Gantt
Business services; Project management
Một biểu đồ bằng cách sử dụng thời hạn và các biểu tượng khác mà minh họa cho nhiều các hoạt động thời gian hoặc các dự án trên quy mô thời gian ngang. Cũng được gọi là một biểu đồ thanh. Hoạt động ...
kế hoạch quản lý chất lượng
Business services; Project management
Kế hoạch quản lý chất lượng mô tả làm thế nào đội ngũ quản lý dự án sẽ thực hiện chính sách chất lượng của tổ chức biểu diễn. Kế hoạch quản lý chất lượng là một thành phần hoặc một kế hoạch công ty ...