Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping
Peace keeping
Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Peace keeping
Peace keeping
Đạn chứa mảnh nhỏ
Military; Peace keeping
Loại đạn chứa mảnh kim loại hoặc phi tiêu bên trong, được dùng chủ yếu để sát thương bộ binh.
Claymore mỏ
Military; Peace keeping
Antipersonnel tôi sử dụng cho khu vực bảo vệ: ví dụ như dùng bởi tuần tra chân như chu vi phòng qua đêm.
lá chắn của con người
Military; Peace keeping
Bất kỳ người nào người, theo luật của chiến tranh được coi là một chiến sĩ không và như vậy được bảo vệ từ tấn công chủ đích (thường dân, tù binh chiến tranh, vv), nhưng những người được sử dụng bởi ...
thả khu (DZ)
Military; Peace keeping
Khu vực dành riêng cho dù chèn của lực lượng không vận hay các cửa hàng.
khu vực an ninh (SZ)
Military; Peace keeping
Khu vực mà không có được phép mang quân đội và thiết bị quân sự nặng.
khu vực lắp ráp
Military; Peace keeping
Khu vực gần cổng của sự tham gia, nơi quân đội đang tụ tập trước khi bắt tay cho một nhiệm vụ, hoặc trước khi rút lui từ một nhà hát.
khu vực quan tâm (AOI)
Military; Peace keeping
Lĩnh vực quan tâm để chỉ huy, bao gồm cả diện tích ảnh hưởng, các khu vực lân cận nưa, và mở rộng vào lãnh thổ của các bên-cuộc xung đột.
Featured blossaries
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers