Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Animals > Insects
Insects
Any of numerous usually small arthropod animals of the class Insecta, having an adult stage characterized by three pairs of legs and a body segmented into head, thorax, and abdomen and usually having two pairs of wings.
Industry: Animals
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Insects
Insects
đỏ thành hệ jezebel
Animals; Insects
Bề mặt trên cánh của bướm đỏ banded jezebel là màu trắng với đường viền màu đen ở rìa ngoài cánh. Nữ bướm có biên giới đen rộng hơn so với nam giới. Mặt dưới của hindwings các màu sáng với rộng band ...
Red bull kiến
Animals; Insects
Red bull kiến là một trong những loài lớn nhất của loài kiến trên thế giới. Họ có một sting độc là có khả năng gây đau nghiêm trọng cho một hoặc hai ngày. Red bull kiến có mandibles màu vàng, đỏ nâu ...
privet hawk moth
Animals; Insects
Privet hawk moth là một chú bướm đêm xám lớn với cánh dài hẹp và một mô hình gợn sóng màu xám sẫm màu hơn. Bụng có một đường dây tối dọc theo phía sau. Phái nam có thể làm cho một kêu xèo xèo âm ...
bọ cánh cứng powderpost
Animals; Insects
Bọ cánh cứng powderpost là một sẫm màu nâu hoặc màu đỏ nâu bóng beetle, với ngực thường xuất hiện sẫm màu hơn so với các elytra. Cơ thể phẳng và thuôn dài. The ten là về chiều dài tương tự như ngực, ...
Potter wasp
Animals; Insects
Potter wasp là một chiếc wasp lớn. Bụng là màu da cam và màu đen, và ngực là màu đen với màu da cam tam giác ở vai. Ăng ten và chân có màu vàng cam. potter wasps là đơn độc và xây dựng một bùn nồi ...
đột biến muỗi
Animals; Insects
Một muỗi với một trình tự gen thay đổi kỹ thuật di truyền của con người hay quá trình tế bào tự nhiên được gọi là hypermutation. Mutant muỗi có thể triển lãm hành vi sinh học khác nhau đáng kể so với ...