Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Philosophy > General philosophy
General philosophy
Terms that relate to philosophy, yet do not fit other specific categories.
Industry: Philosophy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General philosophy
General philosophy
christianomarxism
Philosophy; General philosophy
Mặc dù những lý thuyết hai dường như contradictive, nó là không chính xác như thế này mặc dù! Chủ nghĩa Marx là một lý thuyết kinh tế cơ bản, tập trung vào sự thay đổi của xã hội và trong điều khoản ...
determinism
Philosophy; General philosophy
Khái niệm về triết học tuyên bố rằng những điều làm theo logic của ' gây ra, và kết quả '', vì thế kết thúc vòng tròn '''' là exactlz như đầu. Trong ý nghĩa này, nó trái ngược với indeterminism, mà ...
Bình quân chủ nghĩa.
Philosophy; General philosophy
Một học thuyết chính trị cho rằng mọi người đều phải được đối xử bình đẳng.
Thiền tông.
Philosophy; General philosophy
Một sự hợp nhất của Phật giáo Đại thừa và Lão giáo, được thực hành chủ yếu ở Trung Hoa và Nhật Bản. Thiền tông rất chú trọng sự tỉnh giác từng phút từng giờ và \"nhìn thấu tính của sự vật\" bằng trực ...
Chủ nghĩa thực chứng.
Philosophy; General philosophy
Triết học cho rằng có các thực thể hữu tình đằng sau các hiện tượng.
Hữu thần luận.
Philosophy; General philosophy
Quan điểm cho rằng có một hay nhiều nam thần hay nữ thần. Cụ thể hơn, nó còn có nghĩa là niềm tin vào Thượng đế, một thần, hay nhiều thần tham gia tích cực trong việc duy trì vũ trụ. Người theo thần ...
Giả thuyết vườn thú
Philosophy; General philosophy
Một lý thuyết mà cố gắng để giải thích tại sao nhân loại đã không thực hiện liên lạc với cuộc sống extra-terrestrial. Tất lý thuyết nói rằng nâng cao nền văn minh có thể có cả đồng ý rằng nền văn ...