Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > General language

General language

Use this category for general terms related to languages.

Contributors in General language

General language

semiotics

Language; General language

Lỏng lẻo định nghĩa là 'nghiên cứu về dấu hiệu' hoặc 'lý thuyết về dấu hiệu', những gì gọi là Saussure đã 'semiology': 'một khoa học mà nghiên cứu vai trò của các dấu hiệu như là một phần của đời ...

Thứ hai cách phát âm

Language; General language

Cấu trúc cấp (thấp) thứ hai cách phát âm, một mã số semiotic là chia hết cho vào tối thiểu đơn vị chức năng mà thiếu ý nghĩa trong bản thân mình (ví dụ như âm vị trong bài phát biểu) hoặc graphemes ...

ngữ nghĩa

Language; General language

Morris chia semiotics thành ba nhánh: syntactics, ngữ nghĩa và pragmatics. Ngữ nghĩa đề cập đến việc nghiên cứu về ý nghĩa của dấu hiệu (mối quan hệ của các dấu hiệu để những gì họ đứng cho). Giải ...

semiology

Language; General language

Saussure của thuật ngữ sémiologie có niên đại từ từ một bản viết tay năm 1894. 'Semiology' đôi khi được sử dụng để đề cập đến việc nghiên cứu các dấu hiệu của những người trong truyền thống ...

semiosis

Language; General language

Thuật ngữ này được sử dụng bởi Peirce để đề cập đến quá trình có nghĩa là 'làm'.

Simulacrum

Language; General language

Đây là thuật ngữ của Baudrillard (mượn từ Plato); 'simulacra' là 'bản sao mà không có bản gốc' - các hình thức chính mà chúng tôi gặp phải văn bản trong postmodern ...

cách phát âm đơn

Language; General language

Semiotic mã có một trong hai cách phát âm đơn, đôi cách phát âm hay không có cách phát âm. Mã với cách phát âm đơn có cách phát âm đầu tiên hoặc thứ hai phát âm chỉ. Mã với cách phát âm đầu tiên chỉ ...

Featured blossaries

Halloween

Chuyên mục: Culture   8 3 Terms

Greatest amusement parks

Chuyên mục: Entertainment   1 1 Terms