Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Desktop PC

Desktop PC

Any personal computing system that is small enough to be used at a desk.

Contributors in Desktop PC

Desktop PC

ký tự ổ đĩa

Computer; Desktop PC

Quy ước đặt tên cho ổ đĩa trên IBM và máy tính tương thích. Ổ đĩa được đặt tên của chữ cái, bắt đầu với A, theo sau là một tràng.

ánh xạ ổ đĩa

Computer; Desktop PC

Phân công của một lá thư hoặc tên vào đĩa một lái xe để cho hệ điều hành hoặc máy chủ mạng có thể xác định và xác định vị trí đó. Ví dụ, trong máy tính, ánh xạ ổ chính là A: và B: cho ổ đĩa mềm và C: ...

dribbleware

Computer; Desktop PC

Bản Cập Nhật, bản vá lỗi và trình điều khiển mới cho một sản phẩm phần mềm được phát hành một lúc một thời gian, khi chúng trở nên có sẵn, thay vì beingissued cùng nhau trong một phiên bản mới của ...

khoan xuống

Computer; Desktop PC

Để bắt đầu tại một quốc gia hoặc chung đơn, thư mục hoặc trang Web và đi qua một vài trung gian menu, thư mục hoặc trang được liên kết, cho đến khi các tập tin cụ thể, trang, trình đơn lệnh hoặc mục ...

máy vẽ trống

Computer; Desktop PC

Một plotter mà giấy bọc xung quanh một trống quay vòng lớn, với một cây bút di chuyển trở lại và ra tại điểm trên cùng nhất trên trống. Giấy cuộn với trống để align điểm đúng trên giấy với cây bút. ...

Drum máy quét

Computer; Desktop PC

Một loại máy quét nơi vừa được quét, chẳng hạn như một tờ giấy, xoay quanh một người đứng đầu văn phòng phẩm quét.

Dry run

Computer; Desktop PC

Chạy một chương trình nhằm mục đích có một tác động đáng kể, chẳng hạn như định dạng một đĩa hoặc in ấn một cuốn sách, với các hiệu ứng vô hiệu hóa, như vậy tránh định dạng một đĩa với dữ liệu trên ...

Featured blossaries

Exercise that will transform your body

Chuyên mục: Health   4 4 Terms

Indonesia Top Cities

Chuyên mục: Travel   2 10 Terms