Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical devices; Pharmaceutical > Clinical trials

Clinical trials

Clinical trials are sets of tests performed for medical research and drug development which is used to extract safety and efficacy data.

Contributors in Clinical trials

Clinical trials

biến chứng

Biotechnology; Biomedical

Biến chứng, trong y học, là một sự tiến hóa không thuận lợi của một bệnh, tình trạng sức khỏe hoặc điều trị y tế. Bệnh này có thể trở nên tồi tệ hơn ở mức độ nghiêm trọng của nó hoặc hiển thị một số ...

dược động học

Pharmaceutical; Clinical trials

Quy trình (trong một sinh vật sống) hấp thụ, phân phối, chuyển hóa và bài tiết của một loại thuốc hay vắc xin.

đường cơ sở

Pharmaceutical; Clinical trials

1. Thông tin thu thập được vào lúc bắt đầu của một nghiên cứu mà từ đó các biến thể được tìm thấy trong nghiên cứu này được đo. 2. Một giá trị hoặc số lượng được biết đến mà những giá trị chưa biết ...

giả thuyết

Pharmaceutical; Clinical trials

Supposition hoặc giả định một tiến như một cơ sở cho lý luận hay tranh luận, hoặc như một hướng dẫn để thực nghiệm điều tra.

preclinical

Pharmaceutical; Clinical trials

Đề cập đến các thử nghiệm của thử nghiệm thuốc trong ống nghiệm hoặc động vật - thử nghiệm xảy ra trước khi thử nghiệm con người theo đó có thể được thực ...

độc tính

Pharmaceutical; Clinical trials

Tính độc hại, đặc biệt là mức độ độc hại của một loại vi khuẩn độc hại hoặc một chất độc.

giả dược

Pharmaceutical; Clinical trials

Một giả dược là một viên thuốc không hoạt động, chất lỏng, bột mà không có giá trị trị. Trong thử nghiệm lâm sàng, phương pháp trị liệu thử nghiệm thường được so sánh với so để đánh giá hiệu quả của ...

Featured blossaries

The art economy

Chuyên mục: Arts   1 7 Terms

Programming Languages

Chuyên mục: Languages   2 17 Terms