Home > Terms > Vietnamese (VI) > The Beatles

The Beatles

The Beatles là ban nhạc rock thành lập năm 1962 tại Anh. Thành viên ban nhạc gồm John Lennon (guitar đệm, hát), Paul McCartney (bass, hát), George Harrison (guitar chính, hát) và Ringo Starr (trống, hát). Ban nhạc đã phát hành 12 studio album, 13 EP và 22 đĩa đơn (số lượng có thể thay đổi tùy từng quốc gia).

Ban đầu nhóm có 5 thành viên: Lennon, McCartney, Harrison, Stuart Sutcliffe (bass) và Pete Best (trống), nhưng năm 1961 Sutcliffe rời nhóm, và năm 1962, Best bị thay thể bởi Starr. Phong cách âm nhạc của The Beatles thay đổi theo thời gian và họ thử nghiệm rất nhiều dòng nhạc với cách tiếp cận mới (từ pop ballad đến "rock phiêu", và cả cổ điển). Họ là đại diện xứng đáng cho những cuộc cách mạng về xã hội và văn hóa trong những năm 60.

Nhóm tan rã vào năm 1970 nhưng vì một số vấn đề pháp lí, nhóm chỉ thực sự ngừng hoạt động vào năm 1975. Từ đó trở đi, các thành viên đã gặt hái được thành công trong sự nghiệp solo của mình. Năm 1980, Lennon bị ám sát ở thành phố New York, và tới năm 2001, Harrison qua đời vì bệnh ung thư, nhưng McCartney và Starr vẫn còn hoạt động.

0
  • Loại từ: proper noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Music
  • Category: Bands
  • Company:
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

JakeLam
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 1

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: History Category: World history

Havana

Cảng biển và là thủ phủ của Cuba. Được thành lập năm 1519 bằng tiếng Tây Ban Nha conquistadors và có hiệu quả trở thành thủ phủ của thuộc địa Tây Ban ...