Home > Terms > Vietnamese (VI) > Người Neanderthal

Người Neanderthal

Người cổ Neanderthal

Một loài đã bị tuyệt chủng thuộc giống người Homo có liên quan chặt chẽ đến người hiện đại đã sống ở châu Âu và Tây Á vào khoảng 150.000 đến 30.000 năm trước.

Dựa vào các di tích hóa thạch và khảo cổ, giống người cổ Neanderthal là những người có bộ não lớn với một sự khác biệt về hình thể và hình thái học hộp sọ so với người hiện đại, kết hợp với việc sử dụng các công cụ bằng đá Mousterian. Người Neanderthal đã thống trị ở Châu Âu và miền Tây và Trung Châu Á trong suốt 200.000 năm, cho đến khi số lượng của giống người này bị suy tàn vì những nguyên nhân chưa được rõ. Sau khi suy tàn thành những người ở ẩn bị cô lập ở miền nam Châu Âu, cuối cùng người Neanderthal bị tuyệt chủng khoảng 28.000 năm trước.

Những phát hiện mới nhất dựa vào bộ gen lấy từ xương ngón chân được tìm thấy trong một hang động ở Siberi cho biết người Neanderthal đã duy trì toàn bộ quan hệ tình dục trong phạm vi dòng họ, họ rất khôn ngoan nhưng có các mối quan hệ xã hội khủng khiếp.

Mặc dù người Neanderthal rất thông thạo săn bắn những đàn voi mamut lớn, nhưng dường như họ lại không có kỹ năng săn bắn các động vật nhỏ hơn như thỏ, một kỹ năng cần thiết cho sự sống còn của họ khi mà các quần thể động vật lớn Iberian bị suy giảm theo thời gian và thỏ ngày càng trở thành một nguồn thực phẩm quan trọng.

0
  • Loại từ: noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Anthropology
  • Category: Archaeology
  • Company:
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

Linh Tran
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 0

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Dairy products Category: Cream products

kem

Kem đã bị đánh đập bởi một máy trộn, whisk, ngã ba, hoặc roi da cho đến khi nó là ánh sáng và fluffy. Whipped cream thường có đường và đôi khi pha ...