Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Animals > Rodents

Rodents

Relatively small placental mammals having a single pair of constantly growing incisor teeth specialized for gnawing.

Contributors in Rodents

Rodents

sóc

Animals; Rodents

Sóc thuộc về gia đình Sciuridae của động vật gặm nhấm nhỏ hoặc vừa. Họ là ban đầu từ Mỹ, Eurasia, và châu Phi (mặc dù họ xuất hiện lần đầu 40 năm trước đây trong thế Eocen). Sóc không phải loài động ...

Fox

Animals; Rodents

Nó là tên gọi chung cho nhiều động vật có vú ăn tạp loài thuộc họ Canidae.

gastropod

Animals; Rodents

Một loại sống ở biển có đầu với đôi mắt và feelers và một cơ bắp dưới cơ thể của nó.

phodopus sungorus

Animals; Rodents

Tên gọi khoa học của Siberi hamster, cũng được gọi là mùa đông trắng hamster vì nó thay đổi màu sắc trong mùa đông.

phodopus roborovskii

Animals; Rodents

Tên gọi khoa học của hamster Roborovskij (phiên âm cũng như Roborovsky, Roborowski, vv.).

Syria hamster

Animals; Rodents

Mesocricetus auratus. Còn được gọi là vàng hamster, một con vật cưng rất phổ biến.

vàng hamster

Animals; Rodents

Mesocricetus auratus. Còn được biết đến là Syria hamster.

Featured blossaries

Weeds

Chuyên mục: Geography   2 20 Terms

aleph-null

Chuyên mục: Culture   1 9 Terms